TCEX sử dụng hệ thống kiểm soát rủi ro tinh vi và mô hình thanh lý để hỗ trợ giao dịch đòn bẩy cao bằng cách áp dụng mô hình Ký quỹ duy trì (Maintenance Margin). Số lượng đòn bẩy tối đa có sẵn tùy thuộc vào giá trị ẩn của vị thế của bạn. Vị thế càng lớn, đòn bẩy càng thấp. Bạn có thể điều chỉnh đòn bẩy tùy theo nhu cầu của bạn và tất cả số vị thế được tính dựa trên giá trị ẩn của hợp đồng (USDT). Do đó, đòn bẩy bạn đã chọn sẽ xác định mức Ký quỹ ban đầu.
Xin lưu ý rằng nhà giao dịch trước tiên nên chọn đòn bẩy của họ (và đáp ứng yêu cầu mức ký quỹ ban đầu) trước khi mở vị thế của họ, bằng không thì mức 20x sẽ được đặt theo mặc định. Đòn bẩy càng cao, số tiền danh nghĩa mà nhà giao dịch có quyền truy cập càng nhỏ. Đòn bẩy càng nhỏ, số tiền danh nghĩa mà người giao dịch có thể mở càng cao.
Chú ý:
- Nếu bạn có các lệnh đang mở ở chế độ ký quỹ cô lập (Isolated Margin Mode), bạn không được phép giảm đòn bẩy.
- Giới hạn vị thế tối đa của mỗi bậc bao gồm cả vị thế mua và bán.
125x Hợp đồng vĩnh viễn USTD-Margined (ETHUSDT) |
||
Vị thế (Position) (Giá trị ẩn bằng USDT) |
Đòn bẩy |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
0 < Position ≤ 50,000 |
125x |
0.80% |
50,000 < Position ≤ 250,000 |
100x |
1.00% |
250,000 < Position ≤ 1,000,000 |
50x |
2.00% |
1,000,000 < Position ≤ 5,000,000 |
20x |
5.00% |
5,000,000 < Position ≤ 20,000,000 |
10x |
10.00% |
20,000,000 < Position ≤ 50,000,000 |
5x |
20.00% |
50,000,000 < Position ≤ 100,000,000 |
4x |
25.00% |
100,000,000 < Position ≤ 200,000,000 |
3x |
33.30% |
200,000,000 < Position ≤ 300,000,000 |
2x |
50.00% |
300,000,000 < Position ≤ 500,000,000 |
1x |
100.00% |
100x Hợp đồng vĩnh viễn USTD-Margined (ETHUSDT) |
||
Vị thế (Position) (Giá trị ẩn bằng USDT) |
Đòn bẩy |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
≤ 10,000 |
100x |
1.0% |
≤ 100,000 |
75x |
1.3% |
≤ 500,000 |
50x |
2.0% |
≤ 1,000,000 |
25x |
4.0% |
≤ 2,000,000 |
10x |
10.0% |
≤ 5,000,000 |
5x |
20.0% |
≤ 10,000,000 |
4x |
25.0% |
≤ 20,000,000 |
3x |
33.0% |
< 30,000,000 |
2x |
50.0% |
> 30,000,000 |
1x |
100.0% |
50x Hợp đồng vĩnh viễn USDT-Margined |
||
Vị thế (Position) (Giá trị ẩn bằng USDT) |
Đòn bẩy |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
≤ 5,000 |
50x |
2.0% |
≤ 25,000 |
20x |
5.0% |
≤ 100,000 |
10x |
10.0% |
≤ 250,000 |
5x |
20.0% |
≤ 1,000,000 |
2x |
50.0% |
> 1,000,000 |
1x |
100.0% |
50x Hợp đồng vĩnh viễn USDT-Margined:
Ký quỹ duy trì được tính toán dựa trên các vị thế của bạn ở các cấp giá trị ẩn khác nhau. Điều này có nghĩa là bất kể bạn chọn đòn bẩy nào thì ký quỹ duy trì vẫn được tính theo cùng một cách. Việc di chuyển từ cấp này sang cấp khác sẽ không khiến cấp trước đó thay đổi đòn bẩy. Vị thế càng lớn, tỷ lệ ký quỹ duy trì càng cao.
Trong hầu hết các sàn giao dịch, ký quỹ duy trì thường bằng một nửa ký quỹ ban đầu. Tuy nhiên, tại BTCEX, ký quỹ duy trì chỉ ít hơn một nửa ký quỹ ban đầu, điều này có lợi cho các nhà giao dịch hơn.
Điều quan trọng cần lưu ý là ký quỹ duy trì sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thanh lý. Để tránh tự động xóa nợ, bạn nên đóng các vị thế của mình trước khi tài sản thế chấp giảm xuống dưới ký quỹ duy trì.
125x Hợp đồng vĩnh viễn USDT-Margined (BTCUSDT) |
||
Cấp |
Vị thế (Position) (Giá trị ẩn bằng USDT) |
Tỷ lệ ký quỹ duy trì |
1 |
0 < Position ≤ 50,000 |
0.40% |
2 |
50,000 < Position ≤ 250,000 |
0.50% |
3 |
250,000 < Position ≤ 1,000,000 |
1.00% |
4 |
1,000,000 < Position ≤ 5,000,000 |
2.50% |
5 |
5,000,000 <Position ≤ 20,000,000 |
5.00% |
6 |
20,000,000 < Position ≤ 50,000,000 |
10.00% |
7 |
50,000,000 < Position ≤ 100,000,000 |
12.50% |
8 |
100,000,000 < Position ≤ 200,000,000 |
15.00% |
9 |
200,000,000 < Position |
25.00% |
100x Hợp đồng vĩnh viễn USDT-Margined (ETHUSDT) |
||
Cấp |
Vị thế (Position) (Giá trị ẩn bằng USDT) |
Tỷ lệ ký quỹ duy trì |
1 |
≤ 10,000 |
0.5% |
2 |
≤ 100,000 |
0.65% |
3 |
≤ 500,000 |
1.0% |
4 |
≤ 1,000,000 |
2.0% |
5 |
≤ 2,000,000 |
5.0% |
6 |
≤ 5,000,000 |
10.0% |
7 |
≤ 10,000,000 |
12.5% |
8 |
≤ 20,000,000 |
15.0% |
9 |
> 20,000,000 |
25.0% |
50x Hợp đồng vĩnh viễn USDT-Margined |
||
Cấp |
Vị thế (Position) (Giá trị ẩn bằng USDT) |
Tỷ lệ ký quỹ duy trì |
1 |
≤ 5,000 |
1.0% |
2 |
≤ 25,000 |
2.5% |
3 |
≤ 100,000 |
5.0% |
4 |
≤ 250,000 |
10.0% |
5 |
≤ 1,000,000 |
12.5% |
6 |
> 1,000,000 |
50.0% |